Mô tả
Máy phân tích huyết học tự động 5 phần này có thể áp dụng để phát hiện các thông số của WBC, RBC, PLT, HGB, v.v. (xem Phần 3.2. Các thông số để biết chi tiết) trong máu toàn phần chống đông máu tĩnh mạch hoặc máu mao mạch, cũng như phân biệt 5 phần WBC phân tích và đếm bạch cầu.
Các tính năng:
1. Thông lượng 60T/H.
2. Màn hình cảm ứng 14 inch.
3. Tán xạ laser ba góc + phương pháp tế bào học dòng chảy + phương pháp trở kháng để đếm hồng cầu và PLT.
4. Biểu đồ phân tán ba chiều 3D hiển thị sự khác biệt chính xác của 5 phần của WBC.
5. Dung lượng lưu trữ lớn: 100.000 kết quả (bao gồm biểu đồ, biểu đồ phân tán, thông tin bệnh nhân).
Mô hình:
Model |
BK-6310 |
Thông lượng |
60 bài kiểm tra/giờ |
Mục khảo nghiệm |
5 phần, 29 tham số, 3 biểu đồ, 3Dscattergram |
Nguyên tắc |
Tán xạ laser ba góc, phương pháp tế bào học dòng chảy, phân tích biểu đồ tán xạ 3D, phương pháp trở kháng để đếm RBC và PLT, phương pháp không chứa xyanua để kiểm tra HGB |
Chê độ kiểm tra |
Chế độ CBC, chế độ CBC+DIFF Máu toàn phần tĩnh mạch, Máu toàn phần mao mạch và Pha loãng trước. |
Thông số |
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, MPV, PCT,PDW, P-LCR, P-LCC, NEU%, LYM%, MON%, EOS%, BAS%,NEU#, LYM#, MON#, EOS#, BAS#
4 Thông số nghiên cứu: ALY%, ALY#, IG%, IG# |
Hiệu suất |
Mục |
phạm vi tuyến tính |
Kết chuyển |
sơ yếu lý lịch |
bạch cầu |
(0~300.0×10^9)/L |
≤0,5% |
≤2,0% |
hồng cầu |
(0~8,00×10^12)/L |
≤0,5% |
≤1,5% |
HGB |
(0~250)g/L |
≤0,5% |
≤1,5% |
PLT |
(0~3000×10^9)/L |
≤1,0% |
≤4,0% |
Khối lượng mẫu |
Chế độ CBC+DIFF≤20μl Chế độ CBC≤10μl |
Kho |
10.000 kết quả bao gồm biểu đồ, biểu đồ phân tán và thông tin bệnh nhân |
Giao diện |
4 cổng USB, 1 cổng LAN LIS hai hướng, hỗ trợ giao thức HL7, đầu đọc RFID bên trong |
Nguồn cấp |
AC220V±10% 50/60Hz; 110V±10% 60Hz; 400VA |
Kích cỡ |
670*590*790mm(Rộng * Sâu * Cao) |
Trọng lượng thô |
53kg |
Thuốc thử |
330*330*330mm, 400*290*240mm, 400*290*240mm |
Tổng trọng lượng |
22kg, 2kg, 1kg |